Định nghĩa hóa trị của một nguyên tố hóa học
Hóa trị của một nguyên tố là số liên kết hóa học mà nguyên tử của nguyên tố đó tạo nên trong phân tử. Đơn giản thì:
- Hóa trị là khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử nguyên tố khác.
- Hóa trị của một nguyên tố hóa học được xác định dựa vào khả năng liên kết với Oxi (ví dụ: hóa trị của oxi bằng 2 đơn vị).
Ví dụ:
- Axit clohidric là HCl, nên Clo (Cl) mang hóa trị I.
- Đinitơ trioxit là N2O3, nên Nitơ (N) mang hóa trị III.
- Axit sunfuric là H2SO4, nhóm SO4 mang hóa trị II do liên kết với 2 nguyên tử H mang hóa trị I.
Bảng hóa trị của các nguyên tố hóa học
Số proton | Tên Nguyên tố | Ký hiệu hoá học | Nguyên tử khối | Hoá trị |
---|---|---|---|---|
1 | Hiđro | H | 1 | I |
2 | Heli | He | 4 | |
3 | Liti | Li | 7 | I |
4 | Beri | Be | 9 | II |
5 | Bo | B | 11 | III |
6 | Cacbon | C | 12 | IV, II |
7 | Nitơ | N | 14 | II, III, IV… |
8 | Oxi | O | 16 | II |
9 | Flo | F | 19 | I |
10 | Neon | Ne | 20 | |
11 | Natri | Na | 23 | I |
12 | Magiê | Mg | 24 | II |
13 | Nhôm | Al | 27 | III |
14 | Silic | Si | 28 | IV |
15 | Photpho | P | 31 | III, V |
16 | Lưu huỳnh | S | 32 | II, IV, VI |
17 | Clor | Cl | 35,5 | I, … |
18 | Argon | Ar | 39,9 | |
19 | Kali | K | 39 | I |
20 | Canxi | Ca | 40 | II |
24 | Crom | Cr | 52 | II, III |
25 | Mangan | Mn | 55 | II, IV, VII… |
26 | Sắt | Fe | 56 | II, III |
29 | Đồng | Cu | 64 | I, II |
30 | Kẽm | Zn | 65 | II |
35 | Brom | Br | 80 | I… |
47 | Bạc | Ag | 108 | I |
56 | Bari | Ba | 137 | II |
80 | Thuỷ ngân | Hg | 201 | I, II |
82 | Chì | Pb | 207 | II, IV |
Lưu ý: Thứ tự các nguyên tố trong bảng hóa trị được sắp xếp theo chiều tăng dần của số proton.
Bảng hóa trị nhóm nguyên tử
Tên nhóm | Hoá trị | Gốc axit | Axit tương ứng | Tính axit |
---|---|---|---|---|
Hiđroxit(*) | (OH) | Nitrat (NO3) | HNO3 | Mạnh |
Clorua (Cl) | HCl | Mạnh | ||
Sunfat (SO4) | H2SO4 | Mạnh | ||
Cacbonat (CO3) | H2CO3 | Rất yếu (không tồn tại) | ||
Photphat (PO4) | H3PO4 | Trung bình |
(*): Tên này dùng trong các hợp chất với kim loại.
Bài ca hóa trị
Để giúp học sinh dễ nhớ, trong môn hóa học có rất nhiều bài ca, bài thơ, thậm chí cả phổ nhạc. Đây là một cách học thông minh, chúng ta cùng tìm hiểu nhé.
Bài ca hóa trị số 1
Kali, Iot, Hiđro
Natri với Bạc, Clo một loài
Có hóa trị I bạn ơi
Nhớ ghi rõ kẻo phân vân
Magie, Chì, Kẽm, Thủy ngân
Canxi, Đồng ấy cũng gần Bari
Cuối cùng thêm Oxi
Hóa trị II thật đơn giản
Bác Nhôm hóa trị III lần
Ghi sâu tri nhớ cần có ngay
Cacbon, Silic ở đây
Hóa trị IV, không bao giờ quên
Sắt có II và III
Nitơ thì rắc rối đời
I, II, III, IV thường tới V
Lưu huỳnh chơi khăm nhiều
II, IV, VI lúc thì I
Clo, Iot thường I, II, III, V, VII
Mangan rắc rối nhất đời
I đến VII thời mới yên
Hóa trị II cũng dùng nhiều
Hóa trị VII cũng được yêu và cần
Bài ca hoá trị sẽ giúp lòng
Viết công thức đề phòng lãng quên
Cố gắng học và ôn chuyên
Siêng ôn chăm luyện, sẽ nhớ nhiều.
Bài ca hóa trị số 2
Hiđro (H) với Liti (Li)
Natri (Na) và Kali (K) luôn thân
Còn Bạc (Ag) sáng ngời
Chỉ mang hóa trị I, không nên nhầm
Riêng Đồng (Cu) và Thuỷ ngân (Hg)
Thường II, ít khi I, không cần suy nghĩ
Chì (Pb) thay đổi II, IV
Điển hình hóa trị của Chì (Pb) là II
Oxi (O) và Kẽm (Zn)
Cùng Canxi (Ca)
Magie (Mg) và Bari (Ba) nhà nhau
Bo (B), Nhôm (Al) hóa trị III
Cacbon (C), Silic (Si), Thiếc (Sn) hóa trị IV
Nhưng phải nhớ thêm lời
Hóa trị II cũng phổ biến
Sắt (Fe) có II và III, dễ biến thành sắt III
Photpho (P) ít khi có III
Thường gặp Photpho (P) V
Nitơ (N) có nhiều hóa trị
I, II, III, IV, và thậm chí V
Lưu huỳnh (S) chơi khăm rất nhiều
II, IV, VI lúc to, lúc giảm mạnh
Clo (Cl) thì Iot thường tung hứng
II, III, V, VII thì thông thường I
Bài ca hóa trị khác cũng không kém
Nguồn: BÀI CA HOÁ TRỊ LÀ LÁ LA – michelle ngn
Chuyên sâu về hóa trị với bài ca hóa trị nâng cao
Bài ca nguyên tử khối
Bài ca ký hiệu hóa học
Trên đây là bảng hóa trị và các bài ca hóa trị đầy đủ dành cho lớp 8. Chúc các bạn học giỏi hóa học nhé!